Cửa thép vân gỗ đang trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều gia đình và doanh nghiệp tại Lâm Đồng, không chỉ vì vẻ đẹp mà còn vì tính chất bền bỉ và an toàn. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá cửa thép vân gỗ tại Lâm Đồng, bao gồm bảng giá, đặc điểm nổi bật và lợi ích của việc sử dụng loại cửa này. Nắm bắt những thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm và có quyết định thông minh khi mua sắm.
BÁO GIÁ CHI TIẾT VỀ CỬA THÉP VÂN GỖ TẠI LÂM ĐỒNG
1. Giá Cửa Thép Vân Gỗ Tại Lâm Đồng
Giá cửa thép vân gỗ tại Lâm Đồng có giá dao động từ 2.660.000 VND – 3.111.000 VND/M2. Giá cửa chưa bao gồm các phụ kiện trang trí đi kèm và các chi phí khác phát sinh. Để hiểu rõ hơn và chi tiết nhất hãy liên hệ trực tiếp 0915.345.927 được tư vấn.
PHẦN 1: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẢM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN (M2) | GHI CHÚ
|
Cửa vân gỗ 1 cánh đơn | ||||||
1 | Pano 520 x 1750 | KG-1 | 800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤ 2250 | M2 | 2,660,000 | – Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2.– Trong trường hợp <1.8m2, thì giá sẽ tính bằng 1.8m2. |
2 | Panp 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 8002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | |||
3 | Pano 300 x 200 | 600 ≤ R ≤ 8002300 ≤ C ≤ 2550 | M2 | |||
4 | Pano 250 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 7002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 |
PHẦN 2: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU VÀ LỆCH
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều | ||||||
1 | Pano 520 x 1720 | KG-22 | 1500 ≤ R ≤21002000 ≤ C ≤2550 | M2 | 2,828,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.– Đối với cửa cánh phẳng hoặc kích thước nằm trong giới hạn nào, áp giá giới hạn đó. |
2 | Pano 400 x 1720 | 1220 ≤ R ≤15002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,901,000 | ||
3 | Pano 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 14002300 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,901,000 | ||
4 | Pano 250 x 1720 | 1000 ≤ R ≤ 12002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,975,000 | ||
Cửa vân gỗ 2 cánh lệch | ||||||
5 | 2 cánh lệch – loại dập Pano | KG21 | 1150 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,901,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn, thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. |
PHẦN 3: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU VÀ LỆCH
Cửa vân gỗ 4 cánh đều | ||||||
1 | Pano 520 x 1720 | KG-42 | 3000 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,975,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính giới hạn nhỏ nhất.Đối với cửa cánh phẳng hoặc kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá đó. |
2 | Pano 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 28402000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 3,069,000 | ||
3 | Pano 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 28002300 ≤ C ≤ 2250 | M2 | 3,069,000 | ||
4 | Pano 250 x 1720 | 1850 ≤ R ≤ 26002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 3,111,000 | ||
Cửa vân gỗ 4 cánh lệch | ||||||
1 | Cửa 4 cánh lệch | KG-41 | 2300 ≤ R ≤ 30002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 3,069,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn tính bằng giới hạn nhỏ nhất. |
PHẦN 4: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA SỔ THÉP VÂN GỖ
STT | Loại cửa | Mã | Kích thước | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú
|
1 | Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 500≤ Rộng ≤ 7101450 ≤ Rộng ≤ 1950 | Bộ | 4,487,000 | – Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: bản lề, chốt âm, tay kéo– Cửa khung hàn liền
– Đối với những cửa có ô thoáng, ngoài việc tính diện tích. – Cửa và ô thoáng theo ô chờ còn phải cộng thêm chi phí, gia công ô thoáng và vật từ kèm theo – Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. – Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính. |
2 | Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 1000 ≤ Rộng ≤ 14201450 ≤ Rộng ≤ 1950 | m2 | 3,311,000 | |
3 | Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 1500 ≤ Rộng ≤ 21001450 ≤ Rộng ≤ 1950 | m2 | 3,353,000 | |
4 | Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 1850 ≤ Rộng ≤ 28001450 ≤ Rộng ≤ 1950 | m2 | 3,405,000 | |
5 | Bộ song cửa sổ 1 đố giữa | SCS1 | Theo kích thước cửa | m2 | 990,000 | |
6 | Bộ song cửa sổ 2 đố giữa | SCS2 | Theo kích thước cửa | m2 | 1,200,000 | |
7 | Bộ song cửa sổ – không đố | SCS3 | Theo kích thước cửa | m2 | 900,000 |
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN, Tại đây!
PHẦN 5: ĐƠN GIÁ PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA
STT | PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA | Mẫu – Mã Sản Phẩm | ĐVT | Giá |
1 | Phào trụ đứng: R260 | PTD-260 | md | 924.000 |
2 | Phào trụ đứng: R200 | PTD-200 | md | 830.000 |
3 | Phào ngang: R260 | PN-260 | md | 924.000 |
4 | Phào ngang: R200 | PN-200 | md | 830.000 |
5 | Phào đỉnh: R200 | PD-450 | md | 620.000 |
6 | Phào đỉnh: R150 | PD-350 | md | 588.000 |
7 | Gia công ô kính trên cửa | GCOK | Ô | 347.000 |
8 | Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 | PP.BANNGUYET | Ô | 717.000 |
9 | Gia công ô nan chớp | GCOT | Ô | 473.000 |
10 | Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông | PANO.VUONG | Ô | 473.000 |
11 | Gia công ô thoáng đặc PANO trám | PANO.TRAM | Ô | 473.000 |
12 | Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 | GCOK.TK | Ô | 158.000 |
13 | Phào giả 60 | PG-60 | md | 80.0000 |
PHẦN 6: CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ HÌNH THỨC THANH TOÁN CỬA
6.1 Bảo Hành
- Cửa bảo hành 3 năm nước sơn
- Khóa bảo hành 2 năm
6.2 Hình Thức Thanh toán
Được chia làm 3 đợt:
- Đợt 1: Cọc giữ giá 40% sản xuất cửa
- Đợt 2: Thanh toán thêm 40% khi có cửa giao đến công trình
- Đợt 3: Thanh toán 20% khi lắp dựng nghiệm thu tại công trình.
Lưu ý: đối với đơn hàng khách tự lắp đặt, sẽ chia ra 2 đợt, mỗi đợt 50%.
2. Đặc Điểm của Cửa Thép Vân Gỗ
- Sự Bền Bỉ: Với lớp sơn chống gỉ và kết cấu thép chắc chắn, cửa thép vân gỗ có tuổi thọ cao, không bị cong vênh hay mục nát như cửa gỗ tự nhiên.
- Thẩm Mỹ: Với các mẫu mã đa dạng và vân gỗ tự nhiên, cửa thép vân gỗ mang lại vẻ đẹp tự nhiên và sang trọng cho không gian.
- An Toàn: Chất liệu thép cứng cáp giúp bảo vệ an ninh cho ngôi nhà hoặc doanh nghiệp của bạn.
3. Lợi Ích của Việc Sử Dụng Cửa Thép Vân Gỗ
- Tiết Kiệm Chi Phí: So với cửa gỗ tự nhiên, cửa thép vân gỗ có giá thành thấp hơn và không đòi hỏi chi phí bảo dưỡng cao.
- Bảo Vệ An Toàn: Sự cứng cáp của thép giúp ngăn chặn xâm nhập trái phép và bảo vệ tài sản của bạn.
- Dễ Dàng Lắp Đặt và Bảo Dưỡng: Cửa thép vân gỗ thường nhẹ và dễ dàng lắp đặt, đồng thời không cần bảo dưỡng đặc biệt.
4. Thông Tin Liên Hệ Đặt Cửa
Liên hệ tư vấn chi tiết hotline: 0915.345.927
Nhân viên kinh doanh: Trần Phú Tân
Email: phutankingdoor@gmail.com
🏢🏢 SHOWROOM CỬA HOABINHDOOR 🏢🏢
🚪 Showroom 1: 639 QUỐC LỘ 13, HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
🚪 Showroom 2: 671 NGUYỄN DUY TRINH, P. BTD THỦ ĐỨC
🚪 Showroom 3: 602 KING DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH Tân
🚪 Showroom 4: 235 Quốc lộ 1k, phường linh xuân – Thủ Đức – Dĩ An
🚪 Showroom 5: 89 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang