Trên con đường tìm kiếm sự hoàn hảo cho ngôi nhà, việc lựa chọn cửa là một quyết định quan trọng. Trong thị trường nội thất đầy màu sắc, cửa thép vân gỗ đã nổi lên như một lựa chọn đáng chú ý. Mang đến sự kết hợp tinh tế giữa sự mạnh mẽ của thép và vẻ đẹp ấm áp của gỗ. Tại Châu Thành, Bến Tre, người dân cũng đang quan tâm đến loại cửa này và dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về giá cửa thép vân gỗ tại địa phương này. Dưới đây là cái nhìn tổng quan về giá cửa thép vân gỗ tại Châu Thành, Bến Tre.
I/Tính Chất và Lợi Ích của Cửa Thép Vân Gỗ
Trước khi chúng ta đào sâu vào giá cả, hãy cùng nhìn vào những lợi ích mà cửa thép vân gỗ mang lại:
- Độ Bền và An Toàn: Với sự kết hợp giữa thép chắc chắn và gỗ tự nhiên, cửa thép vân gỗ không chỉ đem lại sự an toàn mà còn có tuổi thọ cao, chống lại sự ảnh hưởng của thời tiết và mài mòn.
- Thẩm Mỹ và Phong Cách: Sự kết hợp giữa vẻ đẹp tự nhiên của gỗ và tính hiện đại của thép tạo nên một cái nhìn độc đáo và sang trọng cho ngôi nhà. Đồng thời, với sự đa dạng trong thiết kế và hoa văn, cửa thép vân gỗ phản ánh phong cách và cá nhân của gia chủ.
- Dễ Bảo Trì và Vệ Sinh: Cửa thép vân gỗ ít yêu cầu bảo trì và vệ sinh, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho gia đình.
II/ Giá Cửa Thép Vân Gỗ tại Châu Thành, Bến Tre
Giá của cửa thép vân gỗ tại Châu Thành, Bến Tre có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, chất liệu, và thiết kế cụ thể. Tuy nhiên, giá trung bình cho một cửa thép vân gỗ có thể dao động từ khoảng 2.660.000 đến 3.111.000 VND. Tùy thuộc vào các yếu tố kỹ thuật và thẩm mỹ cụ thể của sản phẩm.
PHẦN 1: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẢM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN (M2) | GHI CHÚ
|
Cửa vân gỗ 1 cánh đơn | ||||||
1 | Pano 520 x 1750 | KG-1 | 800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤ 2250 | M2 | 2,660,000 | – Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2.– Trong trường hợp <1.8m2, thì giá sẽ tính bằng 1.8m2. |
2 | Panp 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 8002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | |||
3 | Pano 300 x 200 | 600 ≤ R ≤ 8002300 ≤ C ≤ 2550 | M2 | |||
4 | Pano 250 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 7002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 |
PHẦN 2: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU VÀ LỆCH
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều | ||||||
1 | Pano 520 x 1720 | KG-22 | 1500 ≤ R ≤21002000 ≤ C ≤2550 | M2 | 2,828,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
– Đối với cửa cánh phẳng hoặc kích thước nằm trong giới hạn nào, áp giá giới hạn đó. |
2 | Pano 400 x 1720 | 1220 ≤ R ≤15002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,901,000 | ||
3 | Pano 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 14002300 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,901,000 | ||
4 | Pano 250 x 1720 | 1000 ≤ R ≤ 12002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,975,000 | ||
Cửa vân gỗ 2 cánh lệch | ||||||
5 | 2 cánh lệch – loại dập Pano | KG21 | 1150 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,901,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn, thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. |
PHẦN 3: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU VÀ LỆCH
Cửa vân gỗ 4 cánh đều | ||||||
1 | Pano 520 x 1720 | KG-42 | 3000 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 2,975,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính giới hạn nhỏ nhất.
Đối với cửa cánh phẳng hoặc kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá đó. |
2 | Pano 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 28402000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 3,069,000 | ||
3 | Pano 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 28002300 ≤ C ≤ 2250 | M2 | 3,069,000 | ||
4 | Pano 250 x 1720 | 1850 ≤ R ≤ 26002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 3,111,000 | ||
Cửa vân gỗ 4 cánh lệch | ||||||
1 | Cửa 4 cánh lệch | KG-41 | 2300 ≤ R ≤ 30002000 ≤ C ≤ 2550 | M2 | 3,069,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn tính bằng giới hạn nhỏ nhất. |
PHẦN 4: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA SỔ THÉP VÂN GỖ
STT | Loại cửa | Mã | Kích thước | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú
|
1 | Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 500≤ Rộng ≤ 7101450 ≤ Rộng ≤ 1950 | Bộ | 4,487,000 | – Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: bản lề, chốt âm, tay kéo
– Cửa khung hàn liền – Đối với những cửa có ô thoáng, ngoài việc tính diện tích. Cửa và ô thoáng theo ô chờ còn phải cộng thêm chi phí, gia công ô thoáng và vật từ kèm theo – Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. – Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính. |
2 | Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 1000 ≤ Rộng ≤ 14201450 ≤ Rộng ≤ 1950 | m2 | 3,311,000 | |
3 | Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 1500 ≤ Rộng ≤ 21001450 ≤ Rộng ≤ 1950 | m2 | 3,353,000 | |
4 | Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 1850 ≤ Rộng ≤ 28001450 ≤ Rộng ≤ 1950 | m2 | 3,405,000 | |
5 | Bộ song cửa sổ 1 đố giữa | SCS1 | Theo kích thước cửa | m2 | 990,000 | |
6 | Bộ song cửa sổ 2 đố giữa | SCS2 | Theo kích thước cửa | m2 | 1,200,000 | |
7 | Bộ song cửa sổ – không đố | SCS3 | Theo kích thước cửa | m2 | 900,000 |
PHẦN 5: ĐƠN GIÁ PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA
STT | PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA | Mẫu – Mã Sản Phẩm | ĐVT | Giá |
1 | Phào trụ đứng: R260 | PTD-260 | md | 924.000 |
2 | Phào trụ đứng: R200 | PTD-200 | md | 830.000 |
3 | Phào ngang: R260 | PN-260 | md | 924.000 |
4 | Phào ngang: R200 | PN-200 | md | 830.000 |
5 | Phào đỉnh: R200 | PD-450 | md | 620.000 |
6 | Phào đỉnh: R150 | PD-350 | md | 588.000 |
7 | Gia công ô kính trên cửa | GCOK | Ô | 347.000 |
8 | Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 | PP.BANNGUYET | Ô | 717.000 |
9 | Gia công ô nan chớp | GCOT | Ô | 473.000 |
10 | Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông | PANO.VUONG | Ô | 473.000 |
11 | Gia công ô thoáng đặc PANO trám | PANO.TRAM | Ô | 473.000 |
12 | Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 | GCOK.TK | Ô | 158.000 |
13 | Phào giả 60 | PG-60 | md | 80.0000 |
THAM KHẢO THÊM CỬA HOABINHDOOR, tại đây!
PHẦN 6: THỜI GIAN BẢO HÀNH VÀ HÌNH THỨC THANH TOÁN
6.1/ Thời Gian Bảo Hành Cửa Thép Vân Gỗ
- Cửa được bảo hành 3 năm kể từ ngày sản xuất
- Khóa được bảo hành 2 năm
6.2/ Hình Thức Thanh Toán Cửa
Được chia làm 3 đợt:
Đợt 1: Cọc giữ giá 40% sản xuất cửa
Đợt 2: Thanh toán thêm 40% khi có cửa giao đến công trình
Đợt 3: Thanh toán 20% khi lắp dựng nghiệm thu tại công trình.
Lưu ý: đối với đơn hàng khách tự lắp đặt, sẽ chia ra 2 đợt, mỗi đợt 50%.
III/ Thông Tin Liên Hệ Đặt Cửa
Liên hệ tư vấn chi tiết hotline: 0915.345.927
Nhân viên kinh doanh: Trần Phú Tân
Email: phutankingdoor@gmail.com
🏢🏢 SHOWROOM CỬA HOABINHDOOR 🏢🏢
🚪 Showroom 1: 639 QUỐC LỘ 13, HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
🚪 Showroom 2: 671 NGUYỄN DUY TRINH, P. BTD THỦ ĐỨC
🚪 Showroom 3: 602 KING DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH Tân
🚪 Showroom 4: 235 Quốc lộ 1k, phường linh xuân – Thủ Đức – Dĩ An
🚪 Showroom 5: 89 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang