Báo giá cửa thép vân gỗ – Mới nhất 8/2024
Cửa thép vân gỗ rất được nhiều người lựa chọn? Vậy cửa thép vân gỗ được làm chất liệu thế nào? Cấu tạo ra sao? Có ưu nhược điểm gì? Giá cả ra sau? Sau đây mình sẽ giúp mọi người hiểu hơn về cửa thép vân gỗ và báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024. Đơn vị đồng hành Hoabinhdoor với địa chỉ 639, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức.
I/ Cửa thép vân gỗ là gì?
Cửa thép giả gỗ thực chất là cửa thép vân gỗ chống cháy và đang ngày càng trở nên gần gũi với các công trình nhà ở dân dụng. Để có thể sử dụng loại cửa này an toàn, hiệu quả, bạn cần nắm vững những kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng của chúng. Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu cụ thể về sản phẩm này và báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024.
II/ Mô tả sản phẩm
1. Cấu tạo
- Phần khung của cửa thép vân gỗ được cấu tạo từ thép mạ điện không gỉ được sơn tĩnh điện và phủ phim vân gỗ có độ dày từ 1.2mm đến 1.4mm. Phần gân khung cửa: Nhờ thép mạ 2.0mm để tăng độ cứng cho khung cửa.
- Phần cánh của cửa thép vân gỗ: Được làm từ thép mạ điện không gỉ được dập lõm các biên cơ bản và có phủ phim vân gỗ với độ dày từ 0.7mm đến 1.0mm.
- Phần họa tiết (pano): Được gia công chi tiết với nhiều kiểu dáng khác nhau từ cổ điển đến hiện đại để tạo vân cứng và trang trí cho cửa thép vân gỗ.
- Giấy tổ ong (Honeycomb paper): Gia tăng độ cứng cho cánh cửa, đồng thời có tác dụng cách nhiệt, cách âm.
- Màu sắc: Tùy theo sở thích của khách hàng, cửa thép vân gỗ cao cấp với màu sắc từ cổ điển đến hiện đại luôn đáp ứng mọi nhu cầu.
2. Ưu điểm
+ Cửa rất chắn chắn
+ Chống nước, nắng
+ Hệ thống gioăng cao su kín khít giúp vận hành êm ái, cách âm tốt
+ Nhiều mẫu, màu sắc sang trọng
III/ Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024
Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ 4 Cánh – Tháng 8/2024
1. Báo giá cửa sổ thép vân gỗ
Báo giá cửa thép
vân gỗ
Giá cửa sổ thép vân gỗ có giá dao động từ 2,660,000 – 3,000,000/m2 giá dao động chưa phải giá chính thức 1 bộ sẽ có sự chênh lệnh kèm theo phụ kiện đi kèm, kín, khóa tay và các phụ kiện khác.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA SỔ THÉP VÂN GỖ
STT | Loại cửa | Mã | Kích thước | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú
|
1 | Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 500≤ Rộng ≤ 710
1450 ≤ Rộng ≤ 1950 |
Bộ | 4,487,000 | – Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: bản lề, chốt âm, tay kéo
– Cửa khung hàn liền – Đối với những cửa có ô thoáng, ngoài việc tính diện tích, cửa và ô thoáng theo ô chờ còn phải cộng thêm chi phí, gia công ô thoáng và vật từ kèm theo – Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. – Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính. |
2 | Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 1000 ≤ Rộng ≤ 1420
1450 ≤ Rộng ≤ 1950 |
m2 | 3,311,000 | |
3 | Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 1500 ≤ Rộng ≤ 2100
1450 ≤ Rộng ≤ 1950 |
m2 | 3,353,000 | |
4 | Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 1850 ≤ Rộng ≤ 2800
1450 ≤ Rộng ≤ 1950 |
m2 | 3,405,000 | |
5 | Bộ song cửa sổ 1 đố giữa | SCS1 | Theo kích thước cửa | m2 | 990,000 | |
6 | Bộ song cửa sổ 2 đố giữa | SCS2 | Theo kích thước cửa | m2 | 1,200,000 | |
7 | Bộ song cửa sổ – không đố | SCS3 | Theo kích thước cửa | m2 | 900,000 |
1. Báo giá cửa sổ thép vân gỗ
Cửa sổ thép vân gỗ giá dao động trọn bộ từ 12,000,000 – 20,000,000 VND bao gồm tất cả phụ kiện đi kèm, chi phí phát sinh do ô kính và kích thước đặt cửa.
Bảng giá 2 mẫu cửa trên
TT |
Sản phẩm |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | ||||||
1 | Cửa sổ KS22.CS3-1TK | 1350 | 2000 | m2 | 2,70 | 1 | 3.311.000 | 8.939.700 | dày tường 130mm |
Gia công ô thoáng kính | ô | 1 | 158.000 | 158.000 | |||||
Phào giả mặt sau | m2 | 8,00 | 1 | 80.000 | 640.000 | ||||
Song đứng 2 đố ngang | 1350 | 1510 | bộ | 2,04 | 1 | 1.200.000 | 2.446.200 | ||
Tổng cộng |
12.183.900 |
||||||||
2 | Cửa sổ KS42.K-2NC | 1950 | 2000 | m2 | 3,90 | 1 | 3.505.000 | 13.669.500 | dày tường 230mm |
Gia công cánh kính | ô | 4 | 347.000 | 1.388.000 | |||||
Kính cường lực 10mm | 200 | 1200 | m2 | 0,24 | 4 | 1.004.000 | 963.840 | ||
Gia công ô nan chớp | ô | 2 | 473.000 | 946.000 | |||||
Phào giả mặt sau | m2 | 10,00 | 1 | 80.000 | 800.000 | ||||
Song đứng 2 đố ngang | 1600 | 1510 | bộ | 2,42 | 1 | 1.200.000 | 2.899.200 | ||
Tổng cộng |
20.666.540 |
||||||||
I | Tổng cộng tiền cửa | ||||||||
II | Vận chuyển | chuyến | 1 | – | |||||
III | Chi phí lắp đặt | m2 | 250.000 | – | |||||
Tổng | – |
BẢNG BÁO GIÁ CỬA SỔ THÉP VÂN GỖ
*Lưu ý: Giá trên chưa tính phí vận chuyển và lắp đặt.
2. Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024
Báo giá cửa thép vân gỗ
Giá cửa thép vân gỗ dao động từ 2,600,000 – 3,000,000/m2 giá dao động chưa phải giá chính thức 1 bộ sẽ có sự chênh lệnh kèm theo phụ kiện đi kèm, kín, khóa tay và các phụ kiện khác.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẢM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ
(M2) |
GHI CHÚ
|
Cửa vân gỗ 1 cánh đơn | ||||||
1 | Pano 520 x 1750 |
KG-1 |
800 ≤ R ≤ 1150
2000 ≤ C ≤ 2250 |
M2 | 2,660,000 | – Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2.
– Trong trường hợp <1.8m2, thì giá sẽ tính bằng 1.8m2. |
2 | Panp 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 800
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | |||
3 | Pano 300 x 200 | 600 ≤ R ≤ 800
2300 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | |||
4 | Pano 250 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 700
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | |||
Cửa thép vân gỗ 2 cánh | ||||||
1 | Pano 520 x 1720 |
KG-22 |
1500 ≤ R ≤2100
2000 ≤ C ≤2550 |
M2 | 2,828,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
– Đối với cửa cánh phẳng hoặc kích thước nằm trong giới hạn nào, áp giá giới hạn đó. |
2 | Pano 400 x 1720 | 1220 ≤ R ≤1500
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | 2,901,000 | ||
3 | Pano 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 1400
2300 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | 2,901,000 | ||
4 | Pano 250 x 1720 | 1000 ≤ R ≤ 1200
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | 2,975,000 | ||
Cửa vân gỗ 2 cánh | ||||||
1 | 2 cánh lệch – loại dập Pano |
KG21 |
1150 ≤ R ≤ 1500
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | 2,901,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn, thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. |
Cửa vân gỗ 4 cánh | ||||||
1 | Pano 520 x 1720 |
KG-42 |
3000 ≤ R ≤ 4000
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | 2,975,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính giới hạn nhỏ nhất.
– Đối với cửa cánh phẳng hoặc kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá đó. |
2 | Pano 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 2840
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | 3,069,000 | ||
3 | Pano 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 2800
2300 ≤ C ≤ 2250 |
M2 | 3,069,000 | ||
4 | Pano 250 x 1720 | 1850 ≤ R ≤ 2600
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | 3,111,000 | ||
Cửa vân gỗ 2 cánh lệch | ||||||
1 | Cửa 4 cánh lệch |
KG-41 |
2300 ≤ R ≤ 3000
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M2 | 3,069,000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn tính bằng giới hạn nhỏ nhất. |
|
BẢNG BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH
*Lưu ý: Giá trên chưa tính chi phí vận chuyển và lắp đặt.
IV/ MỘT SỐ MẪU CỬA THAM KHẢO
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh
3. Cửa thép vân gỗ 4 cánh
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Nhân viên kinh doanh: Mr. Thế
Hotline: 0915 34 59 27
Email: kingdoor.le@gmail.com
Địa chỉ showroom: 234 Quốc lộ 1K, Linh Xuân, TP. Thủ Đức